Chức năng của ống bọc đồng trong máy là giảm ma sát, rung động, ăn mòn, tiếng ồn, bảo trì và quá trình sản xuất kết cấu.Ở các bộ phận chuyển động, ma sát lâu ngày sẽ làm các bộ phận bị mài mòn, lúc này sử dụng ống lót bằng đồng có thể giảm ma sát.Nếu ống lót đồng bị mòn ở một mức độ nhất định, chỉ cần thay thế ống lót đồng, do đó tiết kiệm chi phí thay thế trục hoặc ghế.
Được sử dụng rộng rãi trong ngành khai thác mỏ, công nghiệp luyện kim, công nghiệp xây dựng, công nghiệp hóa chất và công nghiệp silicat để nghiền quặng và đá cứng và trung bình, chẳng hạn như quặng sắt, đá vôi, quặng đồng, đá sa thạch, v.v.
Do vai trò quan trọng của cụm tay áo trục trong máy nghiền nên cần phải thường xuyên kiểm tra mức độ mài mòn của nó và thay thế kịp thời các bộ phận bị mòn nghiêm trọng.Chúng ta nên chọn các sản phẩm bằng đồng có khả năng chống mài mòn tốt, nếu không sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ và chất lượng của máy nghiền và ảnh hưởng đến sản xuất.Hãy chọn công ty chúng tôi, để giá cả làm bạn hài lòng, chất lượng làm bạn yên tâm, hậu mãi sẽ làm bạn yên tâm.
1. Bề mặt nhẵn và hệ số ma sát thấp
2. Đo lường chính xác
3. Khả năng chịu lực cao và chống mài mòn tốt
4. Tuổi thọ không cần bảo trì
5. Dẫn nhiệt tốt
6. Chống ăn mòn mạnh
7. Không ô nhiễm dầu mỡ
8. Bởi công ty OEM bán hàng trực tiếp, sản phẩm hiệu quả về chi phí
Mô hình áp dụng | Sự miêu tả | Bản vẽ/phần số | Trọng lượng (Kg) |
HP200 | XE BUÝT LẬP TÂM | WJ-1022072951 | 38 |
LÓT Ổ CẮM | WJ-1048721001 | 28 | |
XE TẢI ĐẦU TRÊN | WJ-1022145719 | 8.2 | |
XE TẢI ĐẦU DƯỚI | WJ-1022145730 | 29 | |
HP300 | XE BUÝT LẬP TÂM | WJ-1022073307 | 49,5 |
LÓT Ổ CẮM | WJ-7035800600 | 47 | |
XE TẢI ĐẦU TRÊN | WJ-7015656200 | 14,8 | |
XE TẢI ĐẦU DƯỚI | WJ-1022145975 | 48 | |
HP400 | XE BUÝT LẬP TÂM | WJ-1022074609 | |
LÓT Ổ CẮM | WJ-N35800601 | / | |
XE TẢI ĐẦU TRÊN | WJ-1022147349 | 28 | |
XE TẢI ĐẦU DƯỚI | WJ-1022147350 | 56 | |
HP500 | XE BUÝT LẬP TÂM | WJ-1022074809 | 104 |
LÓT Ổ CẮM | WJ-1048723201 | / | |
XE TẢI ĐẦU TRÊN | WJ-1022147321 | 36,9 | |
XE TẢI ĐẦU DƯỚI | WJ-N15655252 | 134 | |
HP6 | XE BUÝT LẬP TÂM | WJ-N15607254 | 100,6 |
BỘ XE TẢI ĐẦU | WJ-N98000489 | 194 | |
GP300 | XE BUÝT LẬP TÂM | WJ-MM0227358 | 79 |
GP330 | XE BUÝT LẬP TÂM | WJ-MM0594667 | 90,7 |
GP200S | XE BUÝT LẬP TÂM | WJ-908527 | 71,84 |
XE BUÝT LẬP TÂM | WJ-933617 | 72,25 | |
GP500S | XE BUÝT LẬP TÂM | WJ-189534 | 146.47 |
CH430 | XE BUÝT LẬP TÂM NÉM 16+19+22 | WJ-452.4191-001 | |
XE BUÝT LẬP TÂM 22+25+29 | WJ-452.4192-001 | ||
XE BUÝT LẬP TÂM 29+32+34+36 | WJ-452.4193-001 | ||
CH890 | XE BUÝT LẬP TÂM 24+28+32+36 | WJ-442.9357-01 | |
XE BUÝT LẬP TÂM 36+40+44+48 | WJ-442.9358-01 | ||
XE BUÝT LẬP TÂM 48+52+56+60 | WJ-442.9359-01 | ||
XE BUÝT LẬP TÂM 60+64+68+70 | WJ-442.9360-01 | ||
CH870 | XE BUÝT LẬP TÂM 32+37+42+47 | WJ-452.0805-001 | |
XE BUÝT LẬP TÂM 47+52+57+62 | WJ-452.0806-001 | ||
XE BUÝT LẬP TÂM 62+68+74+80 | WJ-452.0807-001 | ||
CH865 | XE BUÝT LẬP TÂM 70+66+62+58 | WJ-BG00162890 | |
XE BUÝT LẬP TÂM NÉM 58+54+50+46+42 | WJ-BG00166425 | ||
XE BUÝT LẬP TÂM 42+38+34+30 | WJ-BG00166681 | ||
CH440 | XE BUÝT LẬP TÂM NÉM 13+16+20+24 | WJ-442.9643-01 | |
XE BUÝT LẬP TÂM 24+28+32 | WJ-442.9642-01 | ||
XE BUÝT LẬP TÂM 32+36+40+44 | WJ-442.9406-01 | ||
CH550 | XE BUÝT LẬP TÂM 48-44-40-36-32 | WJ-452.7250-001 | |
XE BUÝT LẬP TÂM 52-48-44 | WJ-452.7248-001 | ||
XE BUÝT LẬP TÂM 36-32-28 | WJ-452.7251-001 | ||
CH660 | XE BUÝT LẬP TÂM 18+20+24+28 | WJ-442.8824-01 | |
XE BUÝT LẬP TÂM 28+32+36+40 | WJ-442.8825-01 | ||
XE BUÝT LẬP TÂM 40+44+48+50 | WJ-442.8826-01 | ||
CH880 | XE BUÝT LẬP TÂM 24+28+32+36 | WJ-442.9357-01 | |
XE BUÝT LẬP TÂM 36+40+44+48 | WJ-442.9358-01 | ||
XE BUÝT LẬP TÂM 48+52+56+60 | WJ-442.9359-01 | ||
XE BUÝT LẬP TÂM 60+64+68+70 | WJ-442.9360-01 | ||
CS430 | XE BUÝT LẬP TÂM 16+20+25+30 | WJ-452.4516-001 | |
CS440 | XE BUÝT LẬP TÂM 20+25+30+36 | WJ-442.8067-01 | |
>>>>>>Đang chờ bổ sung |