Sản phẩm này đã được phê duyệt là dự án công nghiệp trọng điểm của Dự án Khoa học và Công nghệ lớn Chiết Giang trong quá trình phát triển và đã vượt qua thành công việc nghiệm thu dự án do Sở Khoa học và Công nghệ Chiết Giang tổ chức. Được xác nhận bởi việc truy xuất tính mới về khoa học và công nghệ của Viện nghiên cứu thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ và được xác nhận bởi Trung tâm giám sát và kiểm tra chất lượng quốc gia về máy móc khai thác mỏ và Viện kiểm tra chất lượng sản phẩm cơ điện của tỉnh, kỹ thuật chính các thông số của sản phẩm này đạt mức hàng đầu trong nước. Sản phẩm này đã tham gia xây dựng 1 mặt hàng đạt tiêu chuẩn ngành “Máy nghiền hình nón mạnh mẽ” (Số tiêu chuẩn: JBT 11295- -2012) và giành được 2 bằng sáng chế được cấp phép quốc gia, 5 bằng sáng chế mô hình tiện ích và 1 bằng sáng chế về hình thức.
Sản phẩm này hiện thực hóa những đột phá và đổi mới trong các công nghệ quan trọng sau:
1) Thiết kế truyền thống đã được sửa đổi và tối ưu hóa để giảm chiều cao của máy nghiền, giảm khối lượng, tiết kiệm chi phí sản xuất và cải thiện độ ổn định khi vận hành.
2) Buồng nghiền hình chữ C được thiết kế thành công để cải thiện năng suất của máy nghiền và tính đồng nhất của các hạt nghiền, ngăn chặn sự tắc nghẽn của đá, đảm bảo độ mòn đồng đều của lớp lót và kéo dài tuổi thọ.
3) Thông qua phân tích, so sánh và thử nghiệm, các vật liệu và quy trình mới đã được áp dụng để cải thiện khả năng chống mài mòn của các bộ phận chính (ống lót lệch tâm, ống lót bằng đồng, ổ đỡ lực đẩy, hình nón di động, lớp lót và bánh răng).
4) Hệ thống điều chỉnh và bôi trơn thủy lực tiên tiến và hệ thống điều khiển tự động bằng điện được phát triển để thực hiện điều chỉnh thời gian thực tự động, hiển thị dữ liệu vận hành, lưu trữ dữ liệu, báo cáo thống kê và cảnh báo bất thường và giảm đáng kể sức lao động của nhân viên vận hành.
Theo phản hồi hoạt động thực tế từ nhiều người dùng khác nhau ở Tân Cương, Sơn Đông, Giang Tô và Chiết Giang, so với các sản phẩm tương tự có sẵn trên thị trường, sản phẩm này có ưu điểm là công suất cao, năng suất cao, tiêu thụ năng lượng thấp, hiệu quả cao, trọng lượng nhẹ , tiếng ồn thấp, phát thải bụi thấp, mức độ kiểm soát tự động cao và giá cả cạnh tranh và là sản phẩm lý tưởng để thay thế các máy nghiền nhập khẩu.
Thông số kỹ thuật và mô hình | Kích thước cổng nạp tối đa (mm) | Phạm vi điều chỉnh cổng xả (mm) | Năng suất(t/h) | Công suất động cơ (KW) | Trọng lượng(t)(không bao gồm động cơ) |
PYYQ 1235 | 350 | 30-80 | 170-400 | 200-250 | 21 |
PYYQ 1450 | 500 | 80-120 | 600-1000 | 280-315 | 46 |
Ghi chú:
Dữ liệu về công suất xử lý trong bảng chỉ dựa trên mật độ rời của vật liệu nghiền là 1,6 tấn/m3 vận hành mạch hở trong quá trình sản xuất. Năng lực sản xuất thực tế liên quan đến tính chất vật lý của nguyên liệu thô, chế độ cho ăn, quy mô cho ăn và các yếu tố liên quan khác. Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng gọi máy WuJing.