1. Thiết kế mô-đun, không có cấu trúc khung hàn, khả năng chống va đập cao.
2. Tích hợp lắp đặt động cơ, tiết kiệm không gian lắp đặt.
3. Thiết kế khoang nghiền vượt trội, góc tiếp xúc và đặc tính chuyển động được tối ưu hóa, giúp cải thiện tỷ lệ nghiền.
4. Điều chỉnh thuận tiện lỗ xả và áp dụng phương pháp điều chỉnh nêm thủy lực giúp vận hành đơn giản và an toàn hơn.
5. Có hệ thống bôi trơn tập trung giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và tối đa hóa thời gian vận hành.
6. Việc sử dụng trục chính bằng thép hợp kim rèn hiệu suất cao, vòng bi chịu lực nặng chất lượng cao, sử dụng đáng tin cậy hơn.
7. Dễ bảo trì và lắp đặt, chi phí vận hành thấp.
Máy nghiền hàm chủ yếu bao gồm đế, hàm cố định, hàm chuyển động, trục lệch tâm, tấm hàm, tấm hàm chuyển động được cố định trên pitman bằng cách nối thanh bu lông. Tấm hàm chuyển động được trang bị tấm má ở hai bên của tấm hàm chuyển động, đầu trên của tấm hàm chuyển động được bố trí trên trục lệch tâm, giữa tấm hàm chuyển động được cung cấp một khoang ổ trục lệch tâm. Tấm hàm chuyển động cao hơn tấm hàm cố định khoảng 80-250mm, kết cấu đơn giản, hợp lý. Tấm hàm chuyển động cao có tác dụng bảo vệ tốt cho hàm chuyển động và không gian ổ trục, đồng thời đảm bảo cấp liệu trơn tru, tránh hiện tượng vật liệu bị mắc kẹt, an toàn và đáng tin cậy. Buồng mang hàm di động có độ kín tốt, hiệu suất vận hành tốt, không rò rỉ dầu, độ ồn thấp, vận hành ổn định, hiệu quả tiết kiệm năng lượng, có lợi cho việc phổ biến và ứng dụng.
Đặc điểm kỹ thuật và người mẫu | Kích thước nguồn cấp dữ liệu (mm) | Công suất động cơ | Khoảng cách xả (mm) | Tốc độ (vòng/phút) | |||||||||
Công suất (mm) | |||||||||||||
(kW) | 80 | 100 | 125 | 150 | 175 | 200 | 225 | 250 | 300 | ||||
wJG110 | 1100X850 | 160 | 190~250 | 210~275 | 225-330 | 310-405 | 370-480 | 425-550 | 480-625 | 230 | |||
wJG125 | 1250X950 | 185 | 290-380 | 350-455 | 415-535 | 470-610 | 530-690 | 590-770 | 650-845 | 220 | |||
WJG140 | 1400X1070 | 220 | 385-500 | 455-590 | 520-675 | 590-765 | 655-850 | 725-945 | 220 | ||||
wJG160 | 1600X1200 | 250 | 520-675 | 595-775 | 675-880 | 750-975 | 825-1070 | 980-1275 | 220 | ||||
wJG200 | 2000x1500 | 400 | 760-990 | 855-1110 | 945-1230 | 1040-1350 | 1225-1590 | 200 |
Ghi chú:
1. Kết quả đưa ra trong bảng trên chỉ là giá trị gần đúng để minh họa công suất của máy nghiền.
2. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo thêm.